Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kế, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Kế, nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kế, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kế, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao Kế, nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 31/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum