Nguyên quán Điêu Lương - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Điêu Lương - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 17/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Thân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường Thịnh - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Cường Thịnh - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Thân, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thân, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hậu - Lạc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Thân, nguyên quán Hồng Hậu - Lạc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum