Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tuân (Mộ tập thể), nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tuân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tuân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tuân, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngọc Tuân, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 26 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuân Thừa - Ninh Bình
Liệt sĩ NGUYỄN TUÂN, nguyên quán Tuân Thừa - Ninh Bình hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Tuân, nguyên quán Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế hi sinh 18 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ NguyễnHữu Tuân, nguyên quán Quan Trung - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương