Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phòng, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnThế Phóng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phong, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/01/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN PHONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Phong, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 22 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phong, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Phong, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phong, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị