Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Thuật, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Thuật, nguyên quán Hoà nghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phó Khắc Thuật, nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thị Thuật, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phúc Thuật, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Khắc Thuật, nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thiện Thuật, nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đức Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh