Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hoài Tuyến, nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyến, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Liên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyến, nguyên quán Ninh Liên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang