Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Ngẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 24/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng