Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lợi - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Sa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu