Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Trương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Trương Minh Sáng, nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Minh Cường, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Đang, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị