Nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gia, nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Giả, nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Văn Giang, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 28/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gió, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Gòn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh - /1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hà, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Hách, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Châu Thành - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 31/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh