Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vĩnh - Long An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quang Vĩnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Luyên, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Mậu, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị