Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Toản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Quang Toản, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quang Toản, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Quốc Toản, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Mai Toản, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Toản, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị