Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Dựng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hạ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Hàm, nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc hi sinh 24 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ TRẦN CÔNG HÂN, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1958, hi sinh 6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hạnh, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An