Nguyên quán Long Sơn - Tân Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Công Thoại, nguyên quán Long Sơn - Tân Sơn - An Giang, sinh 1927, hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 05/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Thực, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Thuyên, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tiệm, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Công Tiến, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Toàn, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà