Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ buì doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Hoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam