Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Tỉnh, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Phó Tỉnh, nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Trung Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Tỉnh, nguyên quán Thượng Trung Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tỉnh, nguyên quán Đồng LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh