Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Long, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Mạc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Nghinh, nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Ngô, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Ngụ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Nhường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh