Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Sư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Sự, nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quốc Sỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tạc, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tàm, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Tảm, nguyên quán Giao Yên - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Linh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tảo, nguyên quán Tây Linh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 13/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị