Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Được, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Đường, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 130 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Đường, nguyên quán số 130 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Duyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Hà, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 20 - Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Hà, nguyên quán Đội 20 - Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quang Hảo, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 26B Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Số nhà 26B Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh