Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Nghĩa - Bình Định
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Lưu, nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phong Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Lưu, nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị