Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Tiến Kiều, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Lộc, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Long, nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An