Nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Cảnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 31/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1955, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang