Nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Viễn, nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Viễn, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thọ Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu Viễn, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cao Viễn, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Viễn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Viễn, nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị