Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 04/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Thừ Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai