Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Hồng Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1927, hi sinh 11/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lữ Hồng Thanh, nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hồng Thanh, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thanh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị