Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thị Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đế Lưỡng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 24842, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lưỡng, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thị Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đế Lưỡng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị