Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trọng Luân, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Diên - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Luân, nguyên quán Sơn Diên - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạx Xuân - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Luân, nguyên quán Lạx Xuân - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ minh Luân, nguyên quán Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Luân, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Tiến Luân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An