Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C TƯ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Tư, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Tư, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ TƯ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tư, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI TƯ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI TƯ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Tư, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương