Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tiến Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tiến Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh