Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Mẫn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mẫn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Mẫn, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Ngọc Mẫn, nguyên quán Long An, sinh 1951, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Mẫn Xuân Bình, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An