Nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bân, nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Bân, nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Bân, nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Bân, nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Cửu Long hi sinh 24/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bân, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1961, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh