Nguyên quán Bình Minh - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hải LÝ, nguyên quán Bình Minh - Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 27/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Hải, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 26 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kỳ Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hải, nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Hải, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thế Hải, nguyên quán Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh