Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Đoài - Xã Cẩm Đoài - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh