Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lửng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Trội, nguyên quán Lửng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Truyền, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 13 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tư, nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh