Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Quyển, nguyên quán Phú Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Quyển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh