Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vô Danh ( Số 4 cũ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chột ( 4 Công), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 4 liệt sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 4 liệt sỹ Lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 4 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Dần, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 19/4/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 16/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DẦN, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 02/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà