Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HàVăn Mến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An