Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Duy Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Duy Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Duy Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang