Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Quang Diển, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Quang Rạng, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Quang Sắc, nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Thịnh, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đàm Quang Thuận, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Quang Trường, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàm, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 18 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị