Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán An Trung - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiếu, nguyên quán An Trung - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lu Thiếu Uý, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An