Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văm Nếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Tiến - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văm Mậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văm Khao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văm Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văm Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văm Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văm út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văm Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văm Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại -