Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Danh Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Mỹ - Xã Yên Mỹ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hồng Giang - Bắc Giang