Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Túc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Túc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Túc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hồng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Bình, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Đình Chiến, nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước