Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Đức Cam, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đát, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - Thị xã Buôn Ma Thuột - Đắc Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đức Hiếu, nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đức Lưu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Nguyên, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị