Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Thịnh Bình, nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Bình, nguyên quán Tân Giang - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán Hồng phong - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 4 thị trấn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Bình, nguyên quán Tổ 4 thị trấn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quí Bình, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quí Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh