Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Công Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Lễ - Xã Hưng Lễ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Biểu, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Chín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Định, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị