Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Hòa - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Công Sự, nguyên quán Công Hòa - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Thắng, nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Công Thức, nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Thuyên, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Tin, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh