Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Miếc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Đăng Hùng, nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đăng Sinh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Thả, nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị