Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tư Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Quỳnh Châu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1934, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh