Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Hữu Điểm, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Hữu Diễn, nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An